Theo khung kế hoạch thời gian năm học 2024-2025 do Bộ GD&ĐT tạo ban hành, các cơ sở giáo dục hoàn thành chương trình và kết thúc năm học trước ngày 31/5.
Tùy vào thời gian kết thúc học kỳ 1, học sinh ở một số địa phương có thể được nghỉ hè sớm hơn 1 tuần. Tại Hà Nội, ngày kết thúc năm học là 30/5. Trong khi đó, TP.HCM ngày kết thúc năm học trước 31/5. An Giang, Cà Mau kết thúc học kỳ 2 sớm nhất cả nước vào ngày 23/5, Bà Rịa Vũng Tàu sẽ tổng kết năm học từ 24-30/5.
Sau khi kết thúc năm học, học sinh sẽ bắt đầu được nghỉ hè cho đến khi có thông báo mới về thời gian tựu trường năm học mới 2025-2026.
Dưới đây là lịch nghỉ hè của học sinh 63 tỉnh, thành năm học 2024-2025:
STT | Địa phương | Lịch nghỉ hè |
1 | Hà Nội | - Kết thúc học kỳ 2 vào 29/5 - Kết thúc năm học vào 30/5 |
2 | TP.HCM | Kết thúc năm học trước 31/5 |
3 | An Giang | - Kết thúc học kỳ 2 vào 23/5 - Kết thúc năm học trước 31/5 |
4 | Bà Rịa-Vũng Tàu | - Mầm non, tiểu học tổng kết năm học từ 24-30/5 - THCS-THPT tổng kết năm học từ 24-30/5 |
5 | Bắc Giang | Kết thúc năm học trước 31/5 |
6 | Bắc Kạn | Kết thúc năm học trước 31/5 |
7 | Bạc Liêu | Kết thúc năm học trước 31/5 |
8 | Bắc Ninh | Kết thúc năm học trước 31/5 |
9 | Bến Tre | Kết thúc năm học trước 31/5 |
10 | Bình Định | Kết thúc năm học trước 31/5 |
11 | Bình Dương | Kết thúc năm học trước 31/5 |
12 | Bình Phước | Kết thúc năm học trước 31/5 |
13 | Bình Thuận | Kết thúc năm học trước 31/5 |
14 | Cà Mau | Kết thúc năm học từ 26 - 31/5 |
15 | Cần Thơ | - Mầm non kết thúc năm học từ 27 - 31/5 - TH-THCS-THPT kết thúc năm học trước 31/5 |
16 | Cao Bằng | Kết thúc năm học trước 31/5 |
17 | Đà Nẵng | Kết thúc năm học trước 31/5 |
18 | Đắk Lắk | Kết thúc năm học trước 31/5 |
19 | Đắk Nông | Kết thúc năm học trước 31/5 |
20 | Điện Biên | Kết thúc năm học trước 31/5 |
21 | Đồng Nai | Kết thúc năm học từ 26 - 31/5 |
22 | Đồng Tháp | Kết thúc năm học trước 31/5 |
23 | Gia Lai | Kết thúc năm học trước 31/5 |
24 | Hà Giang | Kết thúc năm học trước 31/5 |
25 | Hà Nam | Kết thúc năm học trước 31/5 |
26 | Hà Tĩnh | - Kết thúc học kỳ 2 vào 25/5 - Kết thúc năm học vào 30/5 |
27 | Hải Dương | - Kết thúc học kỳ 2 vào 25/5 - Kết thúc năm học vào 30/5 |
28 | Hải Phòng | - Kết thúc học kỳ 2 vào 25/5 - Kết thúc năm học vào 30/5 |
29 | Hậu Giang | - Kết thúc học kỳ 2 vào 25/5 - Kết thúc năm học vào 30/5 |
30 | Hoà Bình | Kết thúc năm học trước 31/5 |
31 | Hưng Yên | Kết thúc năm học trước 31/5 |
32 | Khánh Hòa | Kết thúc năm học trước 31/5 |
33 | Kiên Giang | Kết thúc năm học trước 31/5 |
34 | Kon Tum | Kết thúc năm học trước 31/5 |
35 | Lai Châu | Kết thúc năm học trước 31/5 |
36 | Lâm Đồng | Kết thúc năm học trước 31/5 |
37 | Lạng Sơn | Kết thúc năm học trước 31/5 |
38 | Lào Cai | - Kết thúc năm học trước 31/5 - Riêng khối lớp 9 và lớp 12 kết thúc trước 18/5 |
39 | Long An | - Hoàn thành chương trình học: 16-17/5 - Kết thúc năm học trước 31/5 |
40 | Nam Định | - Kết thúc học kỳ 2 trước ngày 24/5 - Kết thúc năm học trước ngày 31/5 |
41 | Nghệ An | Kết thúc năm học trước 31/5 |
42 | Ninh Bình | Kết thúc năm học trước 31/5 |
43 | Ninh Thuận | - Hoàn thành chương trình học trước 24/5 - Kết thúc năm học trước 31/5 |
44 | Phú Thọ | - Hoàn thành chương trình học trước 24/5 - Kết thúc năm học trước 31/5 |
45 | Phú Yên | Tổng kết năm học từ 26-31/5 |
46 | Quảng Bình | Kết thúc năm học trước 31/5 |
47 | Quảng Nam | - Kết thúc năm học trước 31/5 - Riêng lớp 9 hoàn thành trước 21/5 |
48 | Quảng Ngãi | Kết thúc năm học trước 31/5 |
49 | Quảng Ninh | - Hoàn thành chương trình học trước 24/5 - Kết thúc năm học trước 30/5 |
50 | Quảng Trị | Kết thúc năm học trước 31/5 |
51 | Sóc Trăng | - Hoàn thành chương trình học trước 24/5 - Kết thúc năm học trước 31/5 |
52 | Sơn La | - Hoàn thành chương trình học trước 24/5 - Kết thúc năm học trước 31/5 |
53 | Tây Ninh | Tổng kết năm học 23-24/5 |
54 | Thái Bình | Kết thúc năm học trước 31/5 |
55 | Thái Nguyên | Kết thúc năm học trước 31/5 |
56 | Thanh Hóa | - Hoàn thành chương trình học trước 24/5 - Kết thúc năm học trước 31/5 |
57 | Huế | Kết thúc năm học trước 31/5 |
58 | Tiền Giang | Kết thúc năm học trước 31/5 |
59 | Yên Bái | Kết thúc năm học trước 31/5 |
60 | Vĩnh Phúc | Kết thúc năm học trước 31/5 |
61 | Vĩnh Long | Kết thúc năm học trước 31/5 |
62 | Tuyên Quang | Kết thúc năm học trước 31/5 |
63 | Trà Vinh | Kết thúc năm học trước 31/5 |